Có 1 kết quả:

端的 đoan đích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rất đúng, quả nhiên. ◎Như: “đoan đích như thử” 端的如此 đúng như thế, “đoan đích thị khổ” 端的是苦 quả thực là khổ.
2. Cứu cánh, rốt cuộc.
3. Đầu đuôi, kĩ càng từ đầu tới cuối. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Phu nhân đáo kinh tiện tri đoan đích, hưu đắc ưu lự” 夫人到京便知端的, 休得憂慮 (Thác trảm thôi ninh 錯斬崔寧) Phu nhân tới kinh đô liền biết rõ đầu đuôi, hết còn lo lắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất đúng, từ đầu đến cuối đều đúng như vậy — Quả nhiên. Chẳng hạn Đoan đích như thử ( đúng như thế ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0